Bảng giá tính lệ phí trước bạ của xe máy SUZUKI như thế nào?

Xe máy SUZUKI nhập khẩu có bảng giá tính lệ phí trước bạ như thế nào? Mức giá tính lệ phí trước bạ của các xe máy SUZUKI sản xuất, lắp ráp trong nước là bao nhiêu? Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe máy SUZUKI là bao nhiêu? Tôi dự tính mua xe cho con gái của tôi đi học. Tôi có coi các loại mẫu của xe máy thì tôi có ưng mẫu xe SUZUKI. Tôi có thể xin bảng giá tính lệ phí trước bạ của hãng xe này không? Xin cảm ơn!

1. Xe máy SUZUKI nhập khẩu có bảng giá tính lệ phí trước bạ như thế nào?

Căn cứ Phần 7a Bảng 7 Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019 được sửa đổi bởi Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 quy định xe máy SUZUKI nhập khẩu có bảng giá tính lệ phí trước bạ như sau: 

1140

Xe hai bánh

SUZUKI

1500VL

1500

341.000.000

1141

Xe hai bánh

SUZUKI

ADDRESS Z 125

124,1

21.000.000

1142

Xe hai bánh

SUZUKI

AKIRA

109

20.300.000

1143

Xe hai bánh

SUZUKI

AVENIC

150

60.000.000

1144

Xe hai bánh

SUZUKI

AVENIS

152

60.000.000

1145

Xe hai bánh

SUZUKI

BADIT 250

248

99.000.000

1146

Xe hai bánh

SUZUKI

BANDIT 1200S

1157

341.000.000

1147

Xe hai bánh

SUZUKI

BELANG R150

147,7

53.800.000

1148

Xe hai bánh

SUZUKI

BEST FD110XD

109

16.000.000

1149

Xe hai bánh

SUZUKI

BEST FD110XSD

109

16.000.000

1150

Xe hai bánh

SUZUKI

BIGBOY 250

249

250.000.000

1151

Xe hai bánh

SUZUKI

B-KING (GSX1300BK)

1340

465.000.000

1152

Xe hai bánh

SUZUKI

BOULEVARD

1360

341.000.000

1153

Xe hai bánh

SUZUKI

BOULEVARD C50 (VL800B)

805

135.500.000

1154

Xe hai bánh

SUZUKI

BOULEVARD M109R (VZR1800N)

1783

576.000.000

1155

Xe hai bánh

SUZUKI

BURGMAN 650 EXECUTIVE

638

266.000.000

1156

Xe hai bánh

SUZUKI

BURGMAN 650Z EXECUTIVE AN650Z

638

266.000.000

1157

Xe hai bánh

SUZUKI

C 750

749

285.000.000

1158

Xe hai bánh

SUZUKI

CRYSTAL

109

50.000.000

1159

Xe hai bánh

SUZUKI

DJEBEL

199

73.500.000

1160

Xe hai bánh

SUZUKI

DL 650

645

266.000.000

1161

Xe hai bánh

SUZUKI

DL1000

1000

390.500.000

1162

Xe hai bánh

SUZUKI

DR-Z400S

398

300.000.000

1163

Xe hai bánh

SUZUKI

DR-Z400SM

398

300.000.000

1164

Xe hai bánh

SUZUKI

DZ250

249

99.000.000

1165

Xe hai bánh

SUZUKI

EN125-2F

124

25.500.000

1166

Xe hai bánh

SUZUKI

EPICURO

150

57.000.000

1167

Xe hai bánh

SUZUKI

FIX

124

26.000.000

1168

Xe hai bánh

SUZUKI

FLAG STAR

124,4

32.000.000

1169

Xe hai bánh

SUZUKI

FX

125

26.000.000

1170

Xe hai bánh

SUZUKI

GD110HU

112,8

28.500.000

1171

Xe hai bánh

SUZUKI

GEMMA

249

99.000.000

1172

Xe hai bánh

SUZUKI

GEMMA 250

249

99.000.000

1173

Xe hai bánh

SUZUKI

GK75A

399

218.000.000

1174

Xe hai bánh

SUZUKI

GLADIUS ABS (SFV650A)

645

291.000.000

1175

Xe hai bánh

SUZUKI

GN125-2

124

35.000.000

1176

Xe hai bánh

SUZUKI

GN125-2F

124

35.000.000

1177

Xe hai bánh

SUZUKI

GSR 125

124

21.000.000

1178

Xe hai bánh

SUZUKI

GSR600

599

200.000.000

1179

Xe hai bánh

SUZUKI

GSR750

749

285.000.000

1180

Xe hai bánh

SUZUKI

GSRX

600

442.000.000

1181

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX 150 BANDIT

147,3

66.600.000

1182

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX1300BK

1340

394.000.000

1183

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX1300BKA

1340

394.000.000

1184

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX1300R

1340

394.000.000

1185

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX1300R HAYABUSA

1299

394.000.000

1186

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-R1000

999

474.400.000

1187

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-R1000A

1000

297.000.000

1188

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-R1000K7

999

474.400.000

1189

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-R150

147,3

68.300.000

1190

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-R150 ABS

147,3

60.400.000

1191

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-R600

599

442.000.000

1192

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-R750

750

534.000.000

1193

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-S1000

999

386.100.000

1194

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-S1000 ABS

999

359.000.000

1195

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-S1000A

999

415.000.000

1196

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-S150

147,3

68.900.000

1197

Xe hai bánh

SUZUKI

GZ125HS

124

44.000.000

1198

Xe hai bánh

SUZUKI

GZ150-A

149

49.500.000

1199

Xe hai bánh

SUZUKI

GZ150-A

149,5

67.000.000

1200

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYABUSA GSX1300R

1340

610.000.000

1201

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE 125 (UW125FS)

124

24.000.000

1202

Xe hai bánh

SUZUKI

HJ125K-A

124

30.000.000

1203

Xe hai bánh

SUZUKI

INTRUDER CLASSIC 400

399

210.000.000

1204

Xe hai bánh

SUZUKI

INTRUDER M1800R

1783

576.000.000

1205

Xe hai bánh

SUZUKI

LC400

399

210.000.000

1206

Xe hai bánh

SUZUKI

M10

49

7.500.000

1207

Xe hai bánh

SUZUKI

PGO SCOOTER (BUBU125) PA-125AA

125

32.300.000

1208

Xe hai bánh

SUZUKI

RAIDER

124

55.400.000

1209

Xe hai bánh

SUZUKI

RG SPORTS

109

55.400.000

1210

Xe hai bánh

SUZUKI

RGV120

120,7

55.400.000

1211

Xe hai bánh

SUZUKI

RGX 120

120,7

30.000.000

1212

Xe hai bánh

SUZUKI

ROYAL

109

17.400.000

1213

Xe hai bánh

SUZUKI

RUBY (HJ125T-8A)

124

30.000.000

1214

Xe hai bánh

SUZUKI

SAPPHIRE (HJ125T-8)

124

30.000.000

1215

Xe hai bánh

SUZUKI

SATRIA 120R

120,7

22.500.000

1216

Xe hai bánh

SUZUKI

SATRIA F150

147

55.400.000

1217

Xe hai bánh

SUZUKI

SATRIA R

120,7

22.500.000

1218

Xe hai bánh

SUZUKI

SATRIAFU

150

52.400.000

1219

Xe hai bánh

SUZUKI

SFV650

650

430.000.000

1220

Xe hai bánh

SUZUKI

SINGER

120

55.400.000

1221

Xe hai bánh

SUZUKI

SIXTEEN150 (UX150)

156

77.000.000

1222

Xe hai bánh

SUZUKI

SKYDRIVE (UK125FSC)

124

22.900.000

1223

Xe hai bánh

SUZUKI

ST250

249

250.000.000

1224

Xe hai bánh

SUZUKI

STINGER

120

55.400.000

1225

Xe hai bánh

SUZUKI

SW1

249

99.000.000

1226

Xe hai bánh

SUZUKI

TU250X

249

179.000.000

1227

Xe hai bánh

SUZUKI

UC

150

55.000.000

1228

Xe hai bánh

SUZUKI

UK110 ADDRESS

110

28.300.000

1229

Xe hai bánh

SUZUKI

UK125FSC

124

24.500.000

1230

Xe hai bánh

SUZUKI

V50

49

19.800.000

1231

Xe hai bánh

SUZUKI

VANVAN 200

199

249.000.000

1232

Xe hai bánh

SUZUKI

VECSTAR QS 150T

152

26.700.000

1233

Xe hai bánh

SUZUKI

VIVA

109

17.400.000

1234

Xe hai bánh

SUZUKI

VR1500

1500

341.000.000

1235

Xe hai bánh

SUZUKI

V-STROM 1000 ABS

1037

369.000.00

1236

Xe hai bánh

SUZUKI

VZR1800 INTRUDER M1800R

1783

576.000.000

1237

Xe hai bánh

SUZUKI

XSTAR125 (UE125TD)

124,5

24.600.000

1238

Xe hai bánh

SUZUKI

ZY 125T-4

125

19.500.000

 

Xe hai bánh

SUZUKI

SATRIA F150

147,3

52.000.000

Nếu bạn muốn mua xe máy SUZUKI nhập khẩu thì bạn có thể tham khảo bảng giá tính lệ phí trước bạ như trên.

2. Mức giá tính lệ phí trước bạ của các xe máy SUZUKI sản xuất, lắp ráp trong nước là bao nhiêu?

Theo Phần 7b Bảng 7 Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019 được sửa đổi bởi Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 quy định mức giá tính lệ phí trước bạ của các xe máy SUZUKI sản xuất, lắp ráp trong nước như sau:

314

Xe hai bánh

SUZUKI

AMITY UE125CT

124,5

25.900.000

315

Xe hai bánh

SUZUKI

AXELO 125RR

124

25.300.000

316

Xe hai bánh

SUZUKI

AXELO 125SP

124

23.400.000

317

Xe hai bánh

SUZUKI

BEST 110

109,7

14.000.000

318

Xe hai bánh

SUZUKI

CRYSTAL

109

60.000.000

319

Xe hai bánh

SUZUKI

EN150-A FI

149

44.000.000

320

Xe hai bánh

SUZUKI

FU150 RAIDER

147

45.600.000

321

Xe hai bánh

SUZUKI

FU150FI RAIDER

147

45.600.000

322

Xe hai bánh

SUZUKI

FU150FI RAIDER

147,3

50.200.000

323

Xe hai bánh

SUZUKI

GD110HU

112,8

29.490.000

324

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-R150

147,3

75.000.000

325

Xe hai bánh

SUZUKI

GSX-S150

147,3

68.900.000

326

Xe hai bánh

SUZUKI

GZ150-A

149

44.500.000

327

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE 125SS

124

25.400.000

328

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE 125SS FI

124

29.000.000

329

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE 125SS FI SPECIAL EDITION

124

29.000.000

330

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE 125SS SPECIAL EDITION

124

29.000.000

331

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE LIMITED EDITION

124

24.200.000

332

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE NIGHT RIDER

124

24.200.000

333

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE SPECIAL EDITION

124

24.200.000

334

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE UW125S

124

20.900.000

335

Xe hai bánh

SUZUKI

HAYATE UW125SC

124

21.800.000

336

Xe hai bánh

SUZUKI

RAIDER 150

150

47.700.000

337

Xe hai bánh

SUZUKI

RAIDER 150 SK

150

47.000.000

338

Xe hai bánh

SUZUKI

RAIDER FI 150 SK

150

49.000.000

339

Xe hai bánh

SUZUKI

REVO FK110D

110

15.600.000

340

Xe hai bánh

SUZUKI

REVO FK110SCD

110

17.900.000

341

Xe hai bánh

SUZUKI

REVO FK110SD

110

16.500.000

342

Xe hai bánh

SUZUKI

RL110U

109

17.200.000

343

Xe hai bánh

SUZUKI

SHOGUN FD125XSD

124

22.500.000

344

Xe hai bánh

SUZUKI

SKYDRIVE UK125SC

124

24.500.000

345

Xe hai bánh

SUZUKI

SMASH FD110XCD

109,7

14.200.000

346

Xe hai bánh

SUZUKI

SMASH FD110XCDL

109,7

14.200.000

347

Xe hai bánh

SUZUKI

SMASH FD1I0XCSD

109,7

14.200.000

348

Xe hai bánh

SUZUKI

SMASH REVO FK110D

110

14.500.000

349

Xe hai bánh

SUZUKI

SMASH REVO FK110SCD

110

17.400.000

350

Xe hai bánh

SUZUKI

SMASH REVO FK110SD

110

14.500.000

351

Xe hai bánh

SUZUKI

SMASH REVO NIGHT RIDER FK110ZSD

110

17.400.000

352

Xe hai bánh

SUZUKI

SMASH REVO SP FK110ZD

110

14.500.000

353

Xe hai bánh

SUZUKI

SMASH REVO SP FK110ZSCD

110

17.400.000

354

Xe hai bánh

SUZUKI

THUNDER 150 FI

149

44.700.000

355

Xe hai bánh

SUZUKI

THUNDER 150S FI

149

46.600.000

356

Xe hai bánh

SUZUKI

UA125T FI

124

31.000.000

357

Xe hai bánh

SUZUKI

UE125RT

124,5

31.000.000

358

Xe hai bánh

SUZUKI

UK110 ADDRESS

113

28.300.000

359

Xe hai bánh

SUZUKI

UK110 ADDRESS

112,8

28.300.000

360

Xe hai bánh

SUZUKI

UV125 IMPULSE

124

29.800.000

361

Xe hai bánh

SUZUKI

UV125 IMPULSE FI

125

30.900.000

362

Xe hai bánh

SUZUKI

UV125FI IMPULSE

124

30.800.000

363

Xe hai bánh

SUZUKI

UV125FI IMPULSE

124,1

30.800.000

364

Xe hai bánh

SUZUKI

VIVA 115 FI

113

21.000.000

365

Xe hai bánh

SUZUKI

VIVA FD110 CDX

109,7

20.500.000

366

Xe hai bánh

SUZUKI

VIVA FD110 CRX

109,7

20.500.000

367

Xe hai bánh

SUZUKI

VIVA FD110CSD

109,7

20.500.000

368

Xe hai bánh

SUZUKI

VIVA R FD110TSD

109,7

20.500.000

369

Xe hai bánh

SUZUKI

X-BIKE FL 125SCD

124

21.800.000

370

Xe hai bánh

SUZUKI

X-BIKE FL 125SD

124

20.600.000

371

Xe hai bánh

SUZUKI

X-BIKE NIGHT RIDER FL 125ZSCD

124

22.000.000

372

Xe hai bánh

SUZUKI

X-BIKE SPORT PRODUCTION SP FL125SCD

124

22.700.000

 

Xe hai bánh

SUZUKI

GZ125HS

124

44.000.000

Bạn có thể tham khảo giá của các mẫu xe máy SUZUKI sản xuất, lắp ráp trong nước và bảng giá này sẽ được dùng tính lệ phí trước bạ cho loại xe máy SUZUKI sản xuất, lắp ráp trong nước mà bạn chọn.

3. Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe máy SUZUKI là bao nhiêu?

Theo Khoản 4 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định về mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe máy như sau:

4. Xe máy: Mức thu là 2%.

Riêng:

a) Xe máy của tổ chức, cá nhân ở các thành phố trực thuộc trung ương; thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 5%.

b) Đối với xe máy nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi được áp dụng mức thu là 1%. Trường hợp chủ tài sản đã kê khai, nộp lệ phí trước bạ đối với xe máy là 2%, sau đó chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn quy định tại điểm a khoản này thì nộp lệ phí trước bạ với mức thu là 5%.

Quy định này được hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 4 Thông tư 13/2022/TT-BTC như sau:

Mức thu lệ phí trước bạ thực hiện theo Điều 8 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP. Mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy được quy định chi tiết như sau:

1. Xe máy áp dụng mức thu quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP. Mức thu đối với các trường hợp riêng như sau:

a) Xe máy của tổ chức, cá nhân ở các thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 5%.

Thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đóng trụ sở được xác định theo địa giới hành chính nhà nước tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ, trong đó: Thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm tất cả các quận, huyện trực thuộc thành phố, không phân biệt các quận nội thành hay các huyện ngoại thành, đô thị hay nông thôn; Thành phố thuộc tỉnh và thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở bao gồm tất cả các phường, xã thuộc thành phố, thị xã, không phân biệt là nội thành, nội thị hay xã ngoại thành, ngoại thị.

 

...

Theo quy định trên, mức thu lệ phí trước bạ lần đầu xe máy là 2% hay 5% sẽ phụ thuộc vào địa điểm của tổ chức, cá nhân ở các thành phố trực thuộc trung ương; thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở nộp lệ phí trước bạ lần đầu.  

Trân trọng!

Giá tính lệ phí trước bạ
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Giá tính lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Giá tính phí trước bạ cao hơn giá mua thực tế có đúng không?
Hỏi đáp pháp luật
Mua mô tô Z1000 trả góp tại mô tô Quang Phương đóng phí trước bạ như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Mua xe Vespa trả góp giá tính phí trước bạ có đổi không?
Hỏi đáp pháp luật
Mua trả góp Sh mode giá tính phí trước bạ có tăng không?
Hỏi đáp pháp luật
Lệ phí trước bạ nhà chung cư được quy định như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Tháo gỡ vướng mắc về lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Việc thu lệ phí trước bạ
Hỏi đáp pháp luật
Giá bán đất có ảnh hưởng thế nào đến việc tính thuế TNCN, lệ phí trước bạ?
Hỏi đáp pháp luật
Mua audi trả góp đóng lệ phí trước bạ như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Mua BMW i8 trả góp đóng lệ phí trước bạ như thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Giá tính lệ phí trước bạ
Tạ Thị Thanh Thảo
1,518 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Giá tính lệ phí trước bạ
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào