Sử dụng chất được kiểm soát dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất được thông tin như thế nào?
1. Thông tin sử dụng chất được kiểm soát dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất?
Tại bảng số 1.2 mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 06/2022/NĐ-CP về thông tin sử dụng chất được kiểm soát dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất:
T |
Năm ... |
||||||
Loại sản phẩm/thiết bị (Số hiệu, hãng SX) |
Mã HS |
Năng suất lạnh/Công suất điện |
Số lượng sản xuất, nhập khẩu |
Tên chất được kiểm soát có chứa hoặc được dùng để sản xuất ra sản phẩm, thiết bị |
Lượng chất có chứa trong 01 đơn vị sản phẩm |
Ghi chú |
|
1. |
Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
||||||
|
Điều hòa không khí |
|
|
|
HCFC... |
|
|
|
… |
|
|
|
HFC... |
|
|
|
Tủ lạnh |
|
|
|
HCFC... |
|
|
|
... |
|
|
|
HFC... |
|
|
2. |
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
||||||
|
Điều hòa không khí |
|
|
|
HCFC... |
|
|
|
… |
|
|
|
HFC... |
|
|
|
Tủ lạnh |
|
|
|
HCFC... |
|
|
|
… |
|
|
|
HFC... |
|
|
(*) Cung cấp thông tin về sản phẩm, thiết bị có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát của năm trước năm đăng ký.
2. Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát) được quy định như thế nào?
Tại bảng số 1.3 mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 06/2022/NĐ-CP về thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát), cụ thể như sau:
T |
Thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát |
Thông tin về hoạt động nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị của năm ... |
|||||
Loại thiết bị (số hiệu, hãng sản xuất) |
Năm bắt đầu sử dụng |
Năng suất lạnh/ Công suất điện |
Số lượng thiết bị |
Chất được kiểm soát có chứa trong thiết bị |
Tần suất nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị (lần/năm) |
Lượng chất được nạp vào thiết bị/lần |
|
1. |
Máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000 BTU/h) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Cung cấp thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát do tổ chức sở hữu của năm trước năm đăng ký.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Thời điểm chốt số liệu báo cáo thu nội địa tháng là khi nào?
- Học sinh xuất sắc và học sinh tiêu biểu danh hiệu nào cao hơn?
- Cách điền Mẫu 02-TSCĐ biên bản thanh lý tài sản cố định cho mọi doanh nghiệp?
- Biển số xe 18 là của tỉnh nào? Biển số xe 18 theo đơn vị hành chính cấp huyện là bao nhiêu?
- Từ 1/7/2024, giấy tờ sử dụng thông tin từ chứng minh nhân dân có được giữ nguyên giá trị sử dụng?