Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030 như nào?

Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030 như thế nào? Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng đến năm 2030 như thế nào? Xin được thông tin đến.

Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030 như thế nào?

Căn cứ Mục 1 Phụ lục V Lượng nước có thể phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg 

1. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030

TT

Vùng quy hoạch

Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng (triệu m3)

Tần suất nước đến 50%

Tần suất nước đến 85%

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nông nghiệp

Tổng

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nông nghiệp

Tổng

 

Toàn vùng quy hoạch

52,25

16,62

454,63

524

52,21

16,56

445,09

514

I

Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

22,12

7,16

170,06

199

22,12

7,16

170,06

199

1

Sông Dẻ Rào

1,88

0,53

23,49

26

1,88

0,53

23,49

26

2

Sông Bắc Vọng

3,96

1,40

41,74

47

3,96

1,40

41,74

47

3

Sông Hiến

1,70

1,01

14,57

17

1,70

1,01

14,57

17

4

Sông Minh Khai

0,92

0,57

11,70

13

0,92

0,57

11,70

13

5

Sông Bằng Giang đoạn 1

2,08

0,13

21,17

23

2,08

0,13

21,17

23

6

Sông Bằng Giang đoạn 2

4,23

1,69

12,36

18

4,23

3,69

12,36

18

7

Sông Bang Giang đoạn 3

7,33

1,82

45,03

54

7,33

1,82

45,03

54

II

Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

1,80

0,13

32,48

34

1,80

0,13

32,48

34

III

Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

5,04

0,60

108,86

115

5,02

0,60

102,43

108

IV

Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

23,29

8,73

143,23

175

23,27

8,67

140,12

172

1

Sông Mo Pia

2,34

0,63

33,22

36

2,30

0,57

30,11

33

2

Sông Kỳ Cùng đoạn 1

0,66

0,04

4,79

5

0,66

0,04

4,79

5

3

Sông Kỳ Cùng đoạn 2

17,88

3,45

71,45

93

17,88

3,45

71,45

93

4

Sông Kỳ Cùng đoạn 3

1,56

4,44

18,02

24

1,56

4,44

18,02

24

5

Sông Kỳ Cùng đoạn 4

0,85

0,17

15,75

17

0,85

0,17

15,75

17

Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng đến năm 2030

Theo Mục 2 Phụ lục V Lượng nước có thể phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg 

2. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng đến năm 2030

TT

Vùng quy hoạch

Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng (triệu m3)

Cả năm (triệu m3)

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

A

Tần suất nước đến 50%

 

Toàn vùng quy hoạch

27,58

55,91

51,67

54,47

55,89

33,26

51,20

46,67

45,72

45,44

27,38

28,31

524

I

Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

6,25

13,34

17,6

21,43

23,08

16,97

24,61

24,84

19,85

13,64

9,59

8,14

199

1

Sông Dẻ Rào

0,59

1,17

2,08

2,78

3,14

2,16

3,41

3,45

2,71

1,86

1,3

1,25

26

2

Sông Bắc Vọng

1,05

1,98

3,61

4,81

5,65

3,99

6,63

6,79

5,33

3,21

2,31

1,75

47

3

Sông Hiến

0,85

1,35

1,55

1,82

1,77

1,26

2,24

2,12

1,74

1,35

0,68

0,56

17

4

Sông Minh Khai

0,57

1,3

1,31

1,41

1,43

1,08

1,5

1,44

1,18

0,97

0,55

0,46

13

5

Sông Bằng Giang đoạn 1

0,64

1,48

2,29

3

3,15

2,13

2,58

2,34

1,99

1,48

1,15

1,14

23

6

Sông Bằng Giang đoạn 2

0,79

2.19

1,87

1,77

1,71

1,69

1,88

2,14

1,61

1,1

0,81

0,7

18

7

Sông Bằng Giang đoạn 3

1,76

3,88

4,9

5,84

6,22

4,65

6,36

6,56

5,28

3,66

2,78

2,29

54

II

Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

1,73

4,93

3,58

3,99

3,74

1,58

2,94

2,01

2,94

3,39

1,7

1,87

34

III

Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

8,88

13,58

11,85

14,58

12,24

3,83

8,54

5,01

7,44

13,55

6,19

6,53

112

IV

Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

10,60

23,82

18,39

14,17

16,54

10,72

14,84

14,57

15,26

14,63

9,77

11,64

175

1

Sông Mo Pia

2,31

3,77

3,74

3,26

4,62

1,60

3,17

2,17

3,17

3,46

2,09

2,44

36

2

Sông Kỳ Cùng đoạn 1

0,29

0,78

0,56

0,31

0,32

0,38

0,54

0,71

0,56

0,4

0,28

0,36

6

3

Sông Kỳ Cùng đoạn 2

5,57

13,32

9,86

6,72

7,48

6,56

7,77

8,98

8,09

6,91

5,21

6,31

93

4

Sông Kỳ Cùng đoạn 3

1,51

3,46

2,5

1,96

2,31

1,52

1,95

1,81

1,97

2,08

1,35

1,59

24

5

Sông Kỳ Cùng đoạn 4

0,91

2,44

1,73

1,94

1,82

0,63

1,41

0,87

1,44

1,79

0,85

0,95

17

B

Tần suất nước đến 85%

 

Toàn vùng quy hoạch

27,38

50,81

50,17

54,07

55,48

33,02

50,82

46,33

45,38

45,11

27,18

28,10

514

I

Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

6,25

13,34

17,60

21,43

23,08

16,97

24,61

24,84

19,85

13,64

9,59

8,14

199

1

Sông Dẻ Rào

0,59

1,17

2,08

2,78

3,14

2,16

3,41

3,45

2,71

1,86

1,30

1,25

26

2

Sông Bắc Vọng

1,05

1,98

3,61

4,81

5,65

3,99

6,63

6,79

5,33

3,21

2,31

1,75

47

3

Sông Hiến

0,85

1,35

1,55

1,82

1,77

1,26

2,24

2,12

1,74

1,35

0,68

0,56

17

4

Sông Minh Khai

0,57

1,30

1,31

1,41

1,43

1,08

1,50

1,44

1,18

0,97

0,55

0,46

13

5

Sông Bằng Giang đoạn 1

0,64

1,48

2,29

3,00

3,15

2,13

2,58

2,34

1,99

1,48

1,15

1,14

23

6

Sông Bằng Giang đoạn 2

0,79

2,19

1,87

1,77

1,71

1,69

1,88

2,14

1,61

1,10

0,81

0,70

18

7

Sông Bằng Giang đoạn 3

1,76

3,88

4,90

5,84

6,22

4,65

6,36

6,56

5,28

3,66

2,78

2,29

54

II

Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

1,73

4,93

3,58

3,99

3,74

1,58

2,94

2,01

2,94

3,39

1,70

1,87

34

III

Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

8,88

9,43

11,85

14,58

12,24

3,83

8,54

5,01

7,44

13,55

6,19

6,53

108

IV

Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

10,52

23,11

17,14

14,07

16,42

10,64

14,73

14,47

15,15

14,53

9,70

11,56

172

1

Sông Mo Pia

2,23

3,11

2,50

3,15

4,47

1,55

3,07

2,10

3,08

3,35

2,02

2,36

33

2

Sông Kỳ Cùng đoạn 1

0,29

0,78

0,56

0,31

0,32

0,38

0,54

0,71

0,56

0,40

0,28

0,36

6

3

Sông Kỳ Cùng đoạn 2

5,57

13,32

9,86

6,72

7,48

6,56

7,77

8,98

8,09

6,91

5,21

6,31

93

4

Sông Kỳ Cùng đoạn 3

1,51

3,46

2,50

1,96

2,31

1,52

1,95

1,81

1,97

2,08

1,35

1,59

24

5

Sông Kỳ Cùng đoạn 4

0,91

2,44

1,73

1,94

1,82

0,63

1,41

0,87

1,44

1,79

0,85

0,95

17

 Trân trọng!

Phan Hồng Công Minh

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

212 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào