Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào? Quy định về định mức tiêu hao vật liệu của Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia? Xin được giải đáp.

Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?

Theo Tiết 3.2 Tiểu mục 3 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng máy móc, thiết bị như sau:

3.2.1. Chọn điểm: ca/điểm

Nội dung này không sử dụng thiết bị.

3.2.2. Đổ và chôn mốc: ca/điểm

Nội dung này không sử dụng thiết bị.

3.2.3. Xây tường vây mốc: ca/điểm

Nội dung này không sử dụng thiết bị.

3.2.4. Tiếp điểm trọng lực: ca/điểm

Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức sử dụng thiết bị của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT.

3.2.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: ca/bộ

Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của nội dung này áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 05, khoản 1.2.1, tiểu mục 1.2, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

3.2.6. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: ca/cái

Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của nội dung này áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 06, khoản 1.2.2, tiểu mục 1.2, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

3.2.7. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối: ca/bộ

Bảng số 44

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Phương tiện đo trọng lực tương đối (04 máy/bộ)

bộ

1,83

1,83

1,83

1,83

2

Ô tô 9-12 chỗ (1 xe)

xe

2,00

2,00

2,00

2,00

3.2.8. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối: ca/điểm

Bảng số 45

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Phương tiện đo trọng lực tuyệt đối 0,8 kW

bộ

3,81

4,57

5,48

6,58

2

Phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định Gradient đứng

cái

2,30

2,30

2,30

2,30

3

Bộ thiết bị bảo ôn 3,2 kW

bộ

3,81

4,57

5,48

6,58

4

Ô tô 9 - 12 chỗ (1 xe)

xe

0,63

0,75

0,90

1,08

5

Ô tô 16 - 24 chỗ (1 xe)

xe

0,63

0,75

0,90

1,08

6

Máy phát điện 5 kW

cái

3,81

4,57

5,48

6,58

3.2.9. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối: ca/cạnh

Bảng số 46

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Phương tiện đo trọng lực tương đối (05 máy/bộ)

bộ

4,76

5,71

6,85

8,22

2

Ô tô 9-16 chỗ (1 xe)

xe

1,26

1,50

1,80

2,16

3.2.10. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối): ca/điểm

Bảng số 47

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

4

Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW

cái

0,27

1

Máy tính để bàn 0,5 kW

cái

1,20

2

Máy in laser A4 0,4 kW

cái

0,01

3

Máy photocopy 1,5 kW

cái

0,01

5

Phần mềm

bộ

1,20

3.2.11. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối): ca/điểm

Bảng số 48

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Máy tính để bàn 0,5 kW

cái

1,20

2

Máy in laser A4 0,4 kW

cái

0,01

3

Máy photocopy 1,5 kW

cái

0,01

4

Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW

cái

0,27

5

Phần mềm

bộ

1,20

Ghi chú:

1) Đối với hạng mục đo trọng lực hạng I bằng phương pháp tuyệt đối trong bảng số 45, định mức quy định ở dòng số 06 chỉ áp dụng khi thi công ở khu vực không có điện lưới quốc gia hoặc khu vực có điện lưới quốc gia không ổn định buộc phải sử dụng máy phát điện.

2) Đối với hạng mục tính toán và xử lý số liệu trong các bảng số 47, số 48 được tính như nhau cho các mức khó khăn.

Quy định về định mức tiêu hao vật liệu của Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?

Căn cứ Tiết 3.4 Tiểu mục 3 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao vật liệu như sau:

3.4.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

Bảng số 58

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Cọc gỗ (4x4x30) cm

cái

1,00

2

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000

tờ

1,00

3

Bút lông viết sơn

cái

1,00

5

Sổ ghi chép

quyển

0,10

6

Sơn đỏ hộp nhỏ 0,30 kg

hộp

0,10

4

Pin đèn

đôi

0,20

3.4.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

Bảng số 59

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

3,00

2

Cát đen

m3

1,20

3

Cát vàng

m3

0,70

4

Đá 1x2 cm

m3

1,00

5

Đá 4x6 cm

m3

0,20

6

Dấu đồng

cái

1,00

7

Dầu nhờn in chữ

lít

0,25

8

Dây thép buộc

kg

0,40

9

Đinh ≤ 10 cm

kg

0,80

10

Gỗ đà nẹp

m3

0,01

11

Nước

m3

0,30

12

Pin đèn

đôi

0,20

13

Sổ ghi chép

quyển

0,10

14

Thép tròn ɸ10

kg

13,00

15

Thép tròn ɸ12

kg

8,00

16

Ván khuôn

m3

0,04

17

Xăng

lít

0,50

18

Xi măng PC 40

kg

436,00

3.4.3. Xây tường vây mốc: tính cho 01 điểm

Bảng số 60

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Cát đen

m3

1,09

2

Cát vàng

m3

0,30

3

Đá 1x2 cm

m3

0,37

4

Đá 4x6 cm

m3

0,05

5

Dầu nhờn in chữ

lít

0,25

6

Đinh ≤ 10 cm

kg

0,72

7

Gỗ đà nẹp

m3

0,01

8

Nước

m3

0,13

9

Pin đèn

đôi

0,20

10

Sổ ghi chép

quyển

0,10

11

Ván khuôn

m3

0,04

12

Xăng

lít

0,50

13

Xi măng PC 40

kg

176,50

3.4.4. Tiếp điểm trọng lực: tính cho 01 điểm

Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức tiêu hao vật liệu của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT.

3.4.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 13, khoản 1.4.1, tiểu mục 1.4, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

3.4.6. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 14, khoản 1.4.2, tiểu mục 1.4, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

3.4.7. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối: tính cho 01 lần

Bảng số 61

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dây cao su

mét

3,00

2

Đĩa DVD

cái

1,00

3

Ghi chú điểm đường đáy

tờ

8,00

4

Giấy A4

gam

0,01

5

Phiếu kết quả căn chỉnh

tờ

1,00

6

Phiếu kết quả đường đáy

tờ

2,00

7

Sổ ghi chép

quyển

1,00

8

Sổ tính kết quả đo

quyển

1,00

9

Xăng rửa chân cân bằng

lít

0,50

3.4.8. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối: tính cho 01 điểm

Bảng số 62

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Axeton

lít

0,40

2

Băng dính loại nhỏ

cuộn

0,10

3

Băng dính loại to

cuộn

0,10

4

Cồn 90°

lít

0,40

5

Dầu nhờn đặc biệt

lít

0,20

6

Đĩa DVD

cái

1,00

7

Ga chạy máy điều hòa

bình

0,10

8

Nhựa thông

hộp

0,20

9

Thiếc hàn

cuộn

0,20

10

Xăng rửa chân cân bằng

lít

1,00

3.4.9. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối: tính cho 01 cạnh

Bảng số 63

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dây chão nilon

mét

5,00

2

Đĩa DVD

cái

1,00

3

Ghi chú điểm trọng lực

tờ

2,00

4

Giấy trắng A4

tờ

0,10

5

Nhựa thông

kg

0,05

6

Pin đèn

đôi

0,20

7

Sổ ghi chép

quyển

1,00

8

Sổ tính kết quả đo

quyển

1,00

9

Thiếc hàn

cuộn

1,00

10

Xăng rửa các chân cân bằng

lít

0,50

3.4.10. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối): tính cho 01 điểm

Bảng số 64

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính loại vừa

cuộn

0,10

2

Băng dính loại to

cuộn

0,10

3

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

0,20

4

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

0,30

5

Giấy A4

gam

0,05

6

Mực in laser

hộp

0,001

3.4.11. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối): tính cho 01 điểm

Bảng số 65

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính loại vừa

cuộn

0,10

2

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

0,20

3

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

0,30

4

Giấy A4

gam

0,05

5

Mực in laser

hộp

0,001

6

Sổ tính kết quả đo

quyển

0,10

7

Tập sơ đồ vòng khép đa giác

tờ

0,10

Ghi chú: Vật liệu tính như nhau cho các loại khó khăn

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Phan Hồng Công Minh
155 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào