Thông số kích thước thành phẩm của gối dân quân thường trực (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước thành phẩm của gối dân quân thường trực (Bảng C.32) như sau:
Kích thước tính bằng minimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
I. Vỏ gối: |
|
1. Chiều dài toàn bộ |
500 ± 5 |
2. Chiều rộng toàn bộ |
340 ± 5 |
3. Chiều rộng diềm xung quanh |
25 ± 1 |
4. Miệng gối: |
|
- Cách mép |
80 ± 1 |
- Bản rộng |
20 ± 1 |
- Khoảng cách giữa các cúc và mép gối |
110 ± 5 |
5. Khuyết chứa van: |
|
- Chiều dài khuyết |
30 ± 1 |
- Chiều rộng khuyết |
15 |
- Bản rộng cơi khuyết |
7 |
- Đầu khuyết cách mép theo chiều dài |
4 |
- Đầu khuyết cách mép theo chiều rộng |
4 |
II. Ruột gối (khi căng hơi): |
|
1. Chiều dài |
400 ± 4 |
2. Chiều rộng |
250 ± 3 |
3. Chiều cao |
80 ± 0,7 |
4. Vị trí van hơi: |
|
- Khuyết chứa van chân van cách mép theo chiều dài |
20 |
- Chân van cách mép theo chiều rộng |
20 |
5. Bản rộng đường dán |
8 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lịch nghỉ 30 tháng 4, 1 tháng 5 học sinh, sinh viên, giáo viên?
- Sản phẩm thịt đông lạnh chưa qua chế biến được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5% khi nào?
- Mẫu 01/NHNN-CK giấy đề nghị thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá mới nhất 2024?
- Cách điền Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN Thông tư 80?
- Quân nhân chuyên nghiệp dự bị bao nhiêu tuổi được xếp vào đơn vị chiến đấu?