Thông số kích thước của màn tuyn đơn dân quân thường trực
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của màn tuyn đơn dân quân thường trực (Bảng C.28) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Chiều dài |
180 ± 2 |
2. Chiều rộng |
80 ± 1 |
3. Chiều cao |
150 ± 2 |
4. Chu vi đáy |
580 ± 4 |
5. Chiều rộng xếp ly góc |
3,5 ± 0,2 |
6. Đáp góc tam giác vuông cân có độ dài cạnh |
13 ± 0,3 |
7. Kích thước dây treo 4 góc đình màn (không kể đoạn dây đính sâu vào màn) (dài x rộng) |
20 x 1 |
8. Kích thước dây treo ở chính giữa chiều dài đình màn (dài x rộng) |
20 x 1 |
9. Chiều rộng viền đình màn |
1 ± 0,2 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lịch nghỉ 30 tháng 4, 1 tháng 5 học sinh, sinh viên, giáo viên?
- Mẫu 01/NHNN-CK giấy đề nghị thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá mới nhất 2024?
- Cách điền Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN Thông tư 80?
- Quân nhân chuyên nghiệp dự bị bao nhiêu tuổi được xếp vào đơn vị chiến đấu?
- Phân tích bằng HPLC để xác định myo-inositol trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn theo TCVN 11912:2017 như thế nào?